Jump to user comments
ngoại động từ
- hoàn lại, trả lại
- to restore something to someone
trả lại vật gì cho ai
- sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)
- phục (chức)
- to restore someone to his former post
phục hồi lại chức vị cho người nào
- đặt lại chỗ cũ
- to restore something to its place
đặt lại vật gì vào chỗ cũ
- khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại
- to restore one's health
hồi phục sức khoẻ
- to restore peace
lập lại hoà bình
- tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)