Jump to user comments
danh từ
- tiến sĩ
- Doctor of Mathematics
tiến sĩ toán học
- (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu)
- bộ phận điều chỉnh (ở máy)
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái
ngoại động từ
- chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào
- he is always doctoring himself
hắn ta cứ (uống) thuốc suốt
- cấp bằng bác sĩ y khoa cho
- sửa chữa, chấp vá (máy...)
- ((thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất)
nội động từ