Jump to user comments
tính từ
- (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
- precarious tenure
quyền hưởng dụng tạm thời
- không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
- a precarious living
cuộc sống bấp bênh
- không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
- a precarious statement
lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều