Jump to user comments
danh từ
- (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
- thoi kim loại (chủ yếu là gang)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
IDIOMS
- to buy a pig in a poke
- mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
- to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
- to make a pig of oneself
- ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
- pigs might fly
- biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
- please the pigs
- (đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!
ngoại động từ
nội động từ
IDIOMS