Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghiệm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Xem xét: Nghiệm xem việc thực hay hư. 2. d. (toán). Trị số khi thay vào ẩn số của một phương trình thì làm cho phương trình được thỏa mãn. 3. t. Có công hiệu: Phương thuốc rất nghiệm.
Related search result for "nghiệm"
Comments and discussion on the word "nghiệm"