Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghẹn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Bị tắc ở cuống họng: Vì có bệnh nên ăn hay bị nghẹn. 2. Nói cây không lớn lên được: Lúa nghẹn vì hạn hán.
Related search result for "nghẹn"
Comments and discussion on the word "nghẹn"