Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngầm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. tt. 1. Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới: hầm ngầm, tàu ngầm. 2. Kín đáo không cho người khác biết: Hai người ngầm báo cho nhau nghịch ngầm. II. dt. Đoạn đường giao thông đi sâu dưới: xe đi qua ngầm.
Related search result for "ngầm"
Comments and discussion on the word "ngầm"