Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nịt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. 1. Dây giữ bít tất cho khỏi tuột. 2. (đph). Thắt lưng. II. đg. Buộc chặt: Nịt bụng chạy cho khỏi xóc. III.t. Chặt và sát vào người: áo nịt; Mặc nịt ngực, khó thở lắm.
Related search result for "nịt"
Comments and discussion on the word "nịt"