Jump to user comments
tính từ
- câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng
- to stand mute
đứng lặng thinh
- in mute love
trong tình yêu thầm lặng
IDIOMS
- to stand mute of malice
- (pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch
danh từ
- (ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm
- người đi đưa ma thuê; người khóc mướn
ngoại động từ
- (âm nhạc) lắp cái chặn tiếng
nội động từ