Jump to user comments
danh từ
- sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
- to make mention of a fact
đề cập đến một sự việc
ngoại động từ
- kể ra, nói đến, đề cập
- that was not mentioned in this letter
điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
- not to mention; without mentioning
chưa nói đến, chưa kể đến
- it's not worth mentioning
không đáng kể, không đề cập đến
IDIOMS