Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mõm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú: mõm lợn mõm bò. 2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta. 3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật: vá lại mõm giày.
Related search result for "mõm"
Comments and discussion on the word "mõm"