Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mầm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.
Related search result for "mầm"
Comments and discussion on the word "mầm"