Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
mánh khoé
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Mọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác... nhỏ nhen: Mánh khóe bịp bợm; Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.
Related search result for "mánh khoé"
Comments and discussion on the word "mánh khoé"