Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khoa bảng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Cg. Khoa giáp, Khoa mục. 1. Lề lối thi cử trong thời phong kiến: Khoa bảng là đường lối xuất thân của nhà nho. 2. Người đỗ đạt trong các khoa thi xưa: Chân khoa bảng.
Related search result for "khoa bảng"
Comments and discussion on the word "khoa bảng"