Jump to user comments
tính từ
- lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng
- loose hair
tóc không bím lại, tóc buông xoã
- loose sheets
những tờ giấy rời
- a loose tooth
cái răng lung lay
- a loose screw
cái ốc long ra, ốc vặn không chặt
- with a loose rein
thả lỏng dây cương; một cách phóng túng, thoải mái
- rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo)
- xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)
- lẻ, nhỏ (tiền)
- loose cash
tiền xu, tiền lẻ
- mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...)
- a loose translation
sự dịch phóng; bản dịch phóng
- loose argument
lý lẽ không chặt chẽ, lý lẽ mơ hồ
- phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...)
- loose morals
đạo đức không nghiêm
- a loose fish
kẻ phóng đãng
- a loose build; a loose make
dáng người thườn thượt
- loose handwriting
chữ viết nguệch ngoạc
- (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột)
IDIOMS
- to be at a loose end
- nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề
- to have a loose tongue
- ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi
- to have a tile loose
- mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn
- to let (set) loose
- thả lỏng, buông lỏng, cho tự do
danh từ
- sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra
- to give a loose to one's feelings
trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra
- to be on the loose
ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái
ngoại động từ
- thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra
- (hàng hải) thả (dây buộc, buồm)
- (+ at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...)
nội động từ
IDIOMS
- to loose someone's tongue
- làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa
- làm cho nói ba hoa
- a few cups of alcohol loosed his tongue
vài chén rượu làm cho hắn ăn nói ba hoa