Jump to user comments
ngoại động từ
- giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
- to be confined to one's room
bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
- hạn chế
- to confine oneself to the subject
tự hạn chế trong phạm vi vấn đề
nội động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (+ on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với
IDIOMS
- to be confined to one's bed
danh từ
- ((thường) số nhiều) biên giới
- (nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)