Jump to user comments
tính từ
- dài (không gian, thời gian); xa, lâu
- a long journey
một cuộc hành trình dài
- to live a long life
sống lâu
- kéo dài
- a one-month long leave
thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
- cao; nhiều, đáng kể
- for long years
trong nhiều năm
- a long family
gia đình đông con
- dài dòng, chán
- what a long speech!
bài nói sao mà dài dòng thế!
- quá, hơn
- a long hundred
(thương nghiệp) một trăm hai mươi
- chậm, chậm trễ, lâu
- don't be long
đừng chậm nhé
IDIOMS
- to bid a farewell
- tạm biệt trong một thời gian dài
- to have a long face
- mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
- to have a long head
- linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
- to have a long wind
- trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
- to make a long arm
- với tay ai (để lấy cái gì)
- to take long views
- biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
- in the long run
- sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
danh từ
- thời gian lâu
- before long
không bao lâu, chẳng bao lâu
- it is long since I heard of him
đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
IDIOMS
- the long and the short of it
- tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại
phó từ
- lâu, trong một thời gian dài
- you can stay here as long as you like
anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
- suốt trong cả một khoảng thời gian dài
- all one's life long
suốt đời mình
- (+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu
- that happened long ago
việc đó xảy ra đã từ lâu
- I knew him long before I knew
tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
IDIOMS
- so long!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
- as long as
- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
- to be long
- (+ động tính từ hiện tại) mãi mới
- to be long finding something
mãi mới tìm ra cái gì
nội động từ
- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
- I long to see him
tôi nóng lòng được gặp nó
- I long for you letter
tôi mong mỏi thư anh