Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lượng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Sự lớn hay nhỏ, ít hay nhiều, có thể đo lường, tăng lên bớt xuống, không thể thiếu được trong sự tồn tại của vật chất : Không có chất nào lại không có lượng cũng như không có lượng nào mà không có chất.
  • d. X. Lạng : Một cân ta có mười sáu lượng.
  • d. Sức chứa đựng : Lượng của cái thùng dầu là năm lít.
  • d. Sự bao dung và tha thứ : Có lượng đối với người hối lỗi.
  • đg. Ước tính : Thử lượng xem thửa ruộng kia sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam thóc.
Comments and discussion on the word "lượng"