Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khó dễ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Sự trở ngại gây phiền phức cho người cần đến mình. Làm khó dễ. Kiếm chuyện làm phiền người khác khi người ta cần đến mình: Đã xem thẻ đọc sách, lại bắt xuất trình chứng minh thư để làm khó dễ.
Related search result for "khó dễ"
Comments and discussion on the word "khó dễ"