Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nắng ráo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nói trời không mưa: Trời nắng ráo, rủ nhau đi dạo chơi.NặNG.- t, ph. 1. Khó mang, chuyển... vì có trọng lượng lớn: Cháu bê làm sao được cái cối đá nặng. Nặng trình trịch. Nặng lắm: Búa thợ rèn nặng trình trịch. 2. Có tỷ trọng lớn: Sắt nặng hơn nhôm. 3. To ra do có bệnh: Mặt nặng vì bệnh phù. 4. Gây một cảm giác khó chịu cho cơ thể, giác quan: Thức ăn nặng khó tiêu; Thịt ôi, có mùi nặng. 5. Để lộ sự vụng về trong việc sáng tạo ra những vật đáng lẽ phải mảnh, thanh, uyển chuyển: Câu văn nặng; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng. 6. Khó chịu đựng, gánh vác: Sưu cao thuế nặng thời phong kiến; Bệnh nặng. 7. Có tác dụng sâu sắc vào lòng người: Nghĩa nặng tình sâu. 8. Nghiêng về: Giải quyết công việc nặng về tình cảm.NặNG CăN.- Khó sửa chữa vì tiêm nhiễm tính xấu đã lâu.
Comments and discussion on the word "nắng ráo"