Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hội thảo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh: Các nước độc lập ở châu Phi dự hội thảo kinh tế tại Thủ đô nước cộng hoà Man-gát.
Related search result for "hội thảo"
Comments and discussion on the word "hội thảo"