French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm to ra, làm lớn thêm; phóng đại
- Ce manteau vous grossit
áo choàng này làm cho anh trông to ra
- Le microscope grossit les objets
kính hiển vi phóng đại các vật
- Grossir l'affaire
(nghĩa bóng) phóng đại sự việc
- tăng
- Grossir le nombre de volontaires
tăng số người tự nguyện
nội động từ
- lớn lên, to lên
- Cet enfant a grossi
cậu bé đó đã lớn lên
- La rivière a grossi
nước sông to lên
- tăng lên
- La somme a grossi
số tiền đã tăng lên
- La foule a grossi
đám đông tăng lên