Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
giáo khoa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. d. Các môn dạy ở trường học. 2. t. Nói sách soạn để giảng dạy ở các trường học: Sách giáo khoa toán học.
  • GiáO Lý d. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Related search result for "giáo khoa"
Comments and discussion on the word "giáo khoa"