French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm hư, làm hỏng, làm ủng
- Tache d'huile qui gâte un habit
vết dầu làm hỏng cái áo
- Des fruits gâtés par l'humidité
quả cây bị ẩm ướt làm ủng đi
- Gâter un tableau en le retouchant
làm hỏng bức tranh vì tô đi sửa lại
- nuông chiều; cưng; biệt đãi
- Gâter son enfant
nuông chiều con
- Gâter un invité
biệt đãi một người khách
- gâter le métier
(từ cũ; nghĩa cũ) làm nghề với tiền công rẻ mạt