Jump to user comments
danh từ
- công lao, giá trị
- a reward equal to desert
sự thưởng xứng đáng với công lao
- to treat someone according to his deserts
đãi ngộ ai xứng đáng với công lao
- sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...)
- (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt)
- to get (obtain, meet with) one's deserts
được những cái đáng được
danh từ
- nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ
- (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị
tính từ
- hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở
ngoại động từ
- rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi
- to desert one's familly
bỏ nhà ra đi
- to desert an army
đào ngũ
- ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi
- to desert a friend in difficulty
bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn
- to desert one's wife
ruồng bỏ vợ
- his delf-control deserted him
nó không còn tự chủ được nữa
nội động từ