Jump to user comments
danh từ
- lời nguyền rủa, lời chửi rủa
IDIOMS
- not worth a damn
- chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh
ngoại động từ
- chê trách, chỉ trích; kết tội
- to damn someone's character
chỉ trích tính nết của ai
- to damn with feint praise
làm bộ khen để chỉ trích chê bai
- làm hại, làn nguy hại; làm thất bại
- đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày
- nguyền rủa, chửi rủa
- I'll be damned if I know
tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)
- damn him!
thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!
- damn it!; damn your!; damn your eyesdamn
đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!
- damn your impudence!
liệu hồn cái đồ xấc láo!
nội động từ