Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dụ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ.
  • 2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng dụ dỗ dẫn dụ.
Related search result for "dụ"
Comments and discussion on the word "dụ"