Jump to user comments
danh từ, (thường) số nhiều
- nội dung
- the contents of a letter
nội dung một bức thư
- (chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...)
- the content of a cask
dung lượng một cái thùng
- lượng, phân lượng
- the sugar content per acre of beer
lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải
- the ester content of an oil
(phân) lượng este trong một chất dầu
IDIOMS
danh từ
- sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn
- to one's heart's content
thoả mãn; vừa lòng mãn ý
- sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh)
- (số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận
- supposing the number of contents and not contents are strictly equal
giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau
tính từ
- bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn
- to be content with something
vừa lòng cái gì
- sẵn lòng, vui lòng
- I am content to go of you want mr to
tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn
- thuận (thượng nghị viện Anh)
ngoại động từ
- làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn
- to content oneself with something
bằng lòng vậy với cái gì
- to content oneself with doing something
bằng lòng cái gì