Jump to user comments
danh từ (thông tục)
danh từ
động từ
- gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến
- to champ the bit
nhay hàm thiếc (ngựa)
- bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng mà chịu
- nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng
- the boys were champing to start
các em nóng ruột muốn xuất phát