Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet), Computing (FOLDOC))
button
/'bʌtn/
Jump to user comments
danh từ
  • cái khuy, cái cúc (áo)
  • cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
  • nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
  • (số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons)
IDIOMS
  • not to care a [brass] button
    • (thông tục) cóc cần
động từ
  • cái khuy, cái cúc; cài
    • to button up one's coat
      cài khuy áo lại
    • this dress buttons down the back
      cái áo này cài ở phía sau
  • đơm khuy, đôm cúc (áo)
  • ((thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)
IDIOMS
  • buttoned up
    • (quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy
  • to button up one's mouth
    • (thông tục) im thin thít
  • to button up one's purse
    • (thông tục) keo kiệt, bủn xỉn
Related words
Related search result for "button"
Comments and discussion on the word "button"