Jump to user comments
danh từ
- dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
- (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
IDIOMS
- to much a brand from the burning
- cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
ngoại động từ
- đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
- gọi (ai) là, quy (ai) là
- he was branded as a war criminal
hắn bị quy là tội phạm chiến tranh