Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bèo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.
Related search result for "bèo"
Comments and discussion on the word "bèo"