Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bão
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.
  • 2 d. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.
Related search result for "bão"
Comments and discussion on the word "bão"