French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- giúp, giúp đỡ
- Aider quelqu'un dans ses travaux
giúp ai trong công việc
- "je lui tendis la main [...] pour l'aider à se relever" (Giraud.)
tôi chìa tay cho hắn nắm để giúp hắn đứng dậy
- cứu giúp, cứu trợ
- Une famille qui mérite d'être aidée
một gia đình đáng cứu giúp
- Que Dieu vous aide!
cầu trời phù hộ cho anh!
nội động từ
- giúp vào, giúp cho
- Aider à la digestion
giúp cho sự tiêu hóa
- Ces mesures pourront aider au rétablissement de l'économie
các biện pháp này có thể giúp cho việc tái thiết kinh tế