French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- đơn vị
- Le chiffre des unités est placé à droite de celui des dizaines
con số hàng đơn vị đặt ở bên phải con số hàng chục
- Unité de mesure
đơn vị đo lường
- Unité dynamique
đơn vị lực
- Unité binaire
đơn vị nhị nguyên
- Unité millimasse
đơn vị phần nghìn khối lượng
- Unité monétaire
đơn vị tiền tệ
- Unité thermique
đơn vị nhiệt
- Unité de débit
đơn vị lưu lượng
- Unité de masse
đơn vị khối lượng
- Unité mécanique
đơn vị cơ học
- Unité de défense
đơn vị bảo vệ
- Unité centrale de traitement
bộ xử lý trung tâm của máy điện toán
- tính đơn chất, tính duy nhất
- L'unité du pouvoir
tính đơn nhất của chính quyền
- sự thống nhất
- L'unité nationale
sự thống nhất quốc gia
- tính nhất quán
- L'unité d'un roman
tính nhất quán của một cuốn tiểu thuyết
- sự nhất trí
- Unité de vues
sự nhất trí về quan điểm
- (tiếng lóng, biệt ngữ) một triệu frăng
- ça vaut au moins trois unités
cái đó ít nhất cũng đáng giá ba triệu frăng