Jump to user comments
danh từ
IDIOMS
- down in the chops
- ỉu xìu, chán nản, thất vọng
danh từ
- nhát chặt, nhát bổ (búa chày)
- (thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt)
- miếng thịt sườn (lợn, cừu)
- mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều)
ngoại động từ
- chặt, đốn, bổ, chẻ
- to chop off someone's head
chặt đầu ai
- to chop one's way through
đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua
- (nghĩa bóng) nói đứt đoạn, nói nhát gừng
nội động từ
IDIOMS
- to chop out
- trồi lên trên mặt (địa táng)
danh từ
IDIOMS
động từ
- thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định
- to chop and change
thay thay đổi đổi
- (+ round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió)
IDIOMS
- to chop logic with someone
danh từ
- giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An-độ, Trung-quốc)
- Anh-Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất
- of the second chop
hạng nhì