French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- tin, tin tưởng
- Croire ce qu'on dit
tin lời người ta nói
- tưởng, nghĩ là
- Je le crois plus intelligent
tôi tưởng nó thông minh hơn
- je vous crois+ (thân mật) tôi nghĩ như anh; chắc thế, hẳn thế
- ne pas en croire ses oreilles (ses yeux)
không tin cả tai (mắt) mình nữa; lạ lùng quá
nội động từ
- tin, tin tưởng
- Croire aux promesses de quelqu'un
tin lời hứa của ai
- Croire en Dieu
tin ở Chúa
- có đức tin (tôn giáo)
- croire en soi
tin ở mình; kiêu ngạo
- trop croire de
(từ cũ, nghĩa cũ) quá tin tưởng ở