version="1.0"?>
- aplati; écrasé; à plat
- Bánh xe xẹp
un pneu à plat
- Bệnh tật đã làm cho anh ta xẹp đi
la maladie l'a mis à plat
- se dégonfler; mollir; flancher
- Quả bóng xẹp đi
ballon qui s'est dégonflé
- Quyết tâm của nó đã xẹp
sa résolution a molli
- Nó có vẻ quyết tâm , nhưng đến phút cuối cùng lại xẹp đi
il semblait résolu, mais au dernier moment il a flanché
- (med.) détumescence; collapsus
- Xẹp phổi
collapsus pulmonaire
- Xẹp não thất
collapsus ventriculaire