Jump to user comments
danh từ
- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
- a nasty tumble
cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
- to be all in a tumble
lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên
IDIOMS
- to take a tumble
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu
nội động từ
- ngã, sụp đổ, đổ nhào
- to tumble down the stairs
ngã lộn từ trên cầu thang xuống
- to tumble into the river
té nhào xuống sông
- the house is going to tumble down
căn nhà sắp đổ sụp
- to tumble up the stairs
nhào lên thang gác
- xô (sóng)
- the waves came tumbling on the shore
sóng xô vào bờ
- trở mình, trăn trở
- to tumble about all night
suốt đêm trở mình trằn trọc
- chạy lộn xộn; chạy vội vã
- the children tumbled out of the classroom
bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp
- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy
- I tumble upon him in the street
tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố
ngoại động từ
- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn
- the bed is all tumbled
giường rối tung cả lên
- to tumble someone's hair
làm rối bù đầu ai
- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ
IDIOMS
- to tumble to
- (từ lóng) đoán, hiểu
- I did not tumbleto the joke at first
thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa