Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tuốt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Nắm chặt đầu một vật rồi đưa tay đi đến đầu kia để lấy một cái gì, gỡ một cái gì ra : Tuốt bông lúa; Tuốt lươn. 2. Rút mạnh một vật dài : Tuốt gươm .
  • ph. Tất cả : Hơn tuốt ; Tuốt cả mọi người.
Related search result for "tuốt"
Comments and discussion on the word "tuốt"