Jump to user comments
phó từ
- ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
- there and then
tại chỗ ấy là lúc ấy
- ((thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
- there was nothing here
ở đây không có gì cả
- where there is oppression, there is struggle
ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
- you have only to turn the switch and there you are
anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
thán từ
- đó, đấy
- there! I have told you
đó! tôi đã bảo với anh rồi
- there! take this chair
đấy, lấy cái ghế này đi
danh từ
- chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
- he lives somewhere near there
nó ở quanh quẩn gần nơi đó
- tide comes up to there
nước thuỷ triều lên tới chỗ đó