Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thọt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt.
  • 2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.
Related search result for "thọt"
Comments and discussion on the word "thọt"