Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thơ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Nghệ thuật sáng tác văn có vần theo những qui tắc nhất định để biểu thị hoặc gợi mở tình cảm bằng nhịp điệu âm thanh, hình tượng. 2. Loài văn gồm những câu ngắn, có vần, có âm điệu, và thường theo những qui tắc nhất định. Nên thơ. Đáng ca ngợi : Phong cảnh nên thơ.
  • t. Nhỏ tuổi, bé dại : Trẻ thơ ; Dạy con từ thủa còn thơ.
Related search result for "thơ"
Comments and discussion on the word "thơ"