Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thính
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm : Trộn thính vào nem.
  • t. 1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng : Thính mũi ; Thính tai. 2. Có khả năng nhận biết nhanh về tình thế : Thính về chính trị.
Related search result for "thính"
Comments and discussion on the word "thính"