French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- hạn, thời hạn, kỳ hạn
- Le terme de paiement est échu
hạn trả đã đến
- Enfant né avant terme
trẻ sinh trước kỳ hạn, trẻ đẻ non
- sự thanh toán từng kỳ hạn (hối phiếu)
- (văn học) đoạn cuối, lúc kết thúc
- Au terme de la vie
lúc kết thúc cuộc đời, lúc chết
- (số nhiều) quan hệ (xã hội)
- Être en bons termes avec ses voisins
có quan hệ tốt với hàng xóm
- (số nhiều) lời lời lẽ
- Parler de quelqu'un en mauvais termes
nói về ai bằng những lời chê
- Peser ses termes
đắn đo lời lẽ
- (ngôn ngữ học) phần (của mệnh đề)
- (kiến trúc) tượng đế
- à terme
chịu trả theo kỳ hạn (mua bán)
- Vente à terme
bán chịu trả theo kỳ hạn
- aux termes de
theo ngôn từ
- Aux termes du contrat
theo ngôn từ trong bản giao kèo
- En d'autres termes
nói cách khác
- en propres termes
chính với những lời như thế
- en termes propres
với những lời lẽ thích đáng
- être planté comme un terme
đứng trơ như ông phỗng
- moyen terme
giải pháp trung gian
- terme de comparaison
vế so sánh, cái để so sánh
- terme de rigueur
kỳ hạn cuối cùng