French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- nhiều, biết mấy
- Il a tellement changé
anh ta đã thay đổi biết mấy
- đến thế
- Cela n'est pas tellement intéressant
điều đó không thú vị đến thế
- Il m'exaspère, tellement il est bavard
nó làm tôi bực mình vì sao mà nó ba hoa đến thế
- tellement de
cơ man, biết bao
- J'ai tellement de travail
tôi có biết bao là việc
- tellement...que
đến mức đến nổi
- Il allait tellement vite qu'il ne nous a pas vus
nó đi nhanh đến nổi không nhìn thấy chúng tôi
- tellement quellement
(từ cũ; nghĩa cũ) tàm tạm, nhì nhằng, sao hay vậy