French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- sự giật nẩy mình
- Avoir un sursaut en entendant une détonation
giật nẩy mình khi nghe một tiếng nổ
- (nghĩa bóng) sự bộc phát
- Sursaut d'énergie
sự bộc phát nghị lực
- S'éveiller en sursaut
giật mình tỉnh dậy