French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- chị, em
- Soeur de père
chị (em) cùng cha khác mẹ
- Soeur de mère
chị (em) cùng mẹ khác cha
- La poésie et la peinture sont soeur
thơ và họa là hai nghệ thuật chị em
- Soeur d'infortune
người chị em trong cảnh bất hạnh
- nữ tu, bà xơ, bà phước
- école des soeurs
trường bà xơ
- et ta soeur!
(thông tục) thôi im cái mồm đi!