Jump to user comments
danh từ
ngoại động từ
- gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn)
IDIOMS
- to snuff out
- làm tiêu tan
- hopes are snuffed out
hy vọng bị tiêu tan
- can snuff a candle with a pistol
- có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài
danh từ
IDIOMS
- to be up to snuff
- (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa
- to take something in snuff
- (từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì
động từ