Jump to user comments
danh từ
- dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
- signals are made by day with flags and by night with lights
ban ngày tín hiệu đánh bằng cờ, ban đêm bằng đèn
- to give the signal for advance
ra hiệu tiến lên
- signalof distress
tính hiệu báo lâm nguy
tính từ
- đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh
- signal virtue
đạo đức gương mẫu
- signal punishment
sự trừng phạt nghiêm minh
- dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu
ngoại động từ
- ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu
- to signal to someone to stop
ra hiệu cho ai dừng lại